Hướng Dẫn Khảm Vũ Khí & Giáp Trụ
1. Khảm Vũ Khí
DL – DK – MG – RF
Socket |
Nguyên Tố |
1 |
Lửa Tối đa |
2 |
Sét +10% |
3 |
Băng +37 |
4 |
Sét +8% |
5 |
Lửa cấp độ |
SUM – DW
Socket |
Nguyên Tố |
1 |
Lửa Tối đa |
2 |
Sét +10% |
3 |
Băng +37 |
4 |
Lửa ma lực +20 |
5 |
Lửa cấp độ |
ELF
Socket |
Nguyên Tố |
1 |
Lửa Tối đa |
2 |
Sét +10% |
3 |
Băng +37 |
4 |
Sét +8% |
5 |
Lửa cấp độ |
💡 Khi khảm cho Khiên, có thể thêm socket Tăng phòng thủ +30% để tối ưu khả năng phòng ngự.
2. Khảm Giáp Trụ
MG – DW – DL – RF
Socket |
Nguyên Tố |
1 |
Đất +38 |
2 |
Gió +4% HP |
3 |
Nước +4% GST |
4 |
Nước +10% Phòng thủ |
5 |
Nước +30% PTK |
ELF
Socket |
Nguyên Tố |
1 |
Đất +38 |
2 |
Gió +4% HP |
3 |
Nước +4% GST |
4 |
Nước +10% Phòng thủ |
5 |
Nước +30% Phòng thủ |
DK – SUM
Socket |
Nguyên Tố |
1 |
Đất +38 |
2 |
Gió +4% HP |
3 |
Nước +4% GST |
4 |
Nước +5% Phản hồi |
5 |
Nước +30% Phòng thủ |